코로나19, 건강생활 수칙 - “새로운 일상, 오늘도 건강하게” - 코로나19가 장기화되면서 건강한 생활습관을 유지하며 건강을 관리하는 것이 매우 중요합니다 ‘코로나19, 건강 생활 수칙’은 국민들이 신체적·정신적·사회적으로 건강한 삶을 누릴 수 있도록 일상생활에서 쉽게 실천할 수 있는 수칙을 안내해 드립니다. Ⅰ. (영양관리) 영양은 높이고, 열량은 낮추고 | • 활동량 감소 시 활동량에 맞추어 음식 섭취량 줄이기 | • 면역력 강화에 도움을 주는 과일, 채소 다양하게 섭취하기(하루 500g 이상) | • 체력유지를 위해 단백질 식품을 다양하게 섭취하기 (생선, 계란, 콩, 지방이 적은 육류 등) | • 갈증해소를 위해 탄산음료나 가당주스 보다 물을 충분히 마시기 | Ⅱ. (신체활동) 덜 앉아 있고, 더 움직이고 | • 앉아 있거나 누워 있는 시간 줄이고, 가능한 한 30분마다 몸을 움직이기 | • 스트레칭, 간단한 체조, 근력운동 동영상 보며 집 안에서 운동하기 (성인은 하루 30분, 아동은 하루 1시간) | • 텔레비전 시청, 휴대 전화 등을 이용하거나 재택근무할 때에도 짬짬이 일어나서 움직이기 | • 일상생활에서 가능한 한 활동 늘리기 (산책, 계단 오르기, 청소, 텃밭 가꾸기 등) | • 야외공간이나 환기가 잘 되는 실내에서 신체활동 하기 | Ⅲ. (마음건강) 마음은 나누고, 불안은 줄이고 | • 수면, 식사, 휴식, 운동 등 규칙적인 생활 유지하기 | • 가족, 친구, 동료, 이웃과 전화, 온라인 등으로 소통하며 힘든 감정 나누기 | • 잘못된 정보는 스트레스를 가중시키므로 공신력 있는 기관/전문가가 제공하는 정보에 집중하기 | • 잠자기 전 전자 기기 사용을 줄이고 충분한 수면 시간을 유지하기 | • 과몰입 위험이 높은 게임, SNS, 동영상 등의 이용시간 조절하기 | Ⅳ. (질환예방) 질환은 살피고, 치료는 꾸준히 | • 건강 체중 유지하기(체질량지수 참고) | • 질환 관리에 필요한 약품이 구비되어 있는지 확인하고 처방대로 복용하기 | • 흡연자는 코로나19 고위험군에 속하므로 금연하기 | • 고혈압, 당뇨, 심뇌혈관 질환 등 만성질환은 꾸준히 치료하고 관리하기 | • 응급상황의 증상을 미리 알아두고 응급 상황 또는 코로나19 증상이 있을 경우 의료진에게 연락하기 | • 예방접종, 정기검진 등 주기적으로 건강관리 하기 |
<러시아어> Коронавирус COVID-19 Легко выполнимые в повседневной жизни 『Правила здорового образа жизни』 1. (Контроль питания) Побольше питательных веществ, поменьше калорий | • Употребляйте различные свежие фрукты и овощи (в день более 500 г), достаточное количество воды. | • Употребляйте разные продукты, содержащие белок (рыба, яйца, бобовые, мясо, содержащее меньшее количество жира). | 2. (Движение тела) Поменьше сидеть, побольше двигаться | • Упражнения на растяжку, лёгкая гимнастика, занятия спортом дома (взрослые 30 мин. в день, дети 1 час в день). | • В свободное время вставайте двигайтесь, поменьше сидите и лежите. | • Увеличьте возможные движения в повседневной жизни (прогулка, подъём по лестнице, уборка, уход за огородом и др.). | 3. (Душевное здоровье) Делитесь душевным состоянием, поменьше тревог | • Правильный образ жизни (сон, питание, спорт и др.), общение с семьёй, друзьями, соседями. | • Концентрируйте внимание на информации учреждений и специалистов, имеющих общественное доверие. | • Достаточный сон, регулируйте время игр, просмотра социальных сетей, видеороликов и др. | 4. (Профилактика заболеваний) Наблюдение за болезнями, плановое лечение | • Поддерживайте здоровый вес, не курите, проводите вакцинацию, регулярное мед. обследование и др. профилактику здоровья. | • Проверьте наличие необходимых лекарств, проводите плановое лечение и профилактику хронических заболеваний. | • В экстренных случаях или если есть симптомы коронавируса COVID-19, звонить мед. работнику. |
<베트남어> Corona19,『Quy tắc sinh hoạt sức khỏe』 Có thể dễ dàng thực hiện trong cuộc sống hàng ngày 1. (Quản lý dinh dưỡng) Tăng dinh dưỡng, giảm nhiệt lượng | • Ăn trái cây tươi và nhiều loại rau quả(trên 500g một ngày), uống nước đầy đủ | • Ăn nhiều loại thực phẩm có chất đạm(như cá, trứng,đậu v.v. loại thịt chứa ít chất béo) | 2. (Hoạt động cơ thể) Ít ngồi, vận động nhiều hơn | • Tập giãn cơ, thể dục đơn giản, tập thể dục trong nhà (người lớn một ngày 30 phút, trẻ em một tiếng một ngày) | • Khi rảnh rỗiđứng dậy vận động, giảm thời gian ngồi hoặc nằm | • Nếu có khả năng tăng hoạt động trong cuộc sống hàng ngày(như đi dạo, leo cầu thang, dọn dẹp, trồng trọt v.v.) | 3. (Sức khỏe tinh thần) Chia sẻ suy nghĩ, giảm bất an | • Sinh hoạt quy tắc như ngủ, ăn, thể dục v.v. với gia đình, bạn bè, giao tiếp với hàng xóm | • Tập trung vào thông tin của các cơ quan có uy tín và chuyên gia tin cậy | • Ngủ đủ giấc,điều chỉnh thời gian chơi game・SNS・video | 4. (Phòng ngừa bệnh tật) Kiểm tra bệnh tật, điều trị đều đặn | • Quản lý sức khỏe như duy trì sức khỏe thể trọng, bỏ hút thuốc, tiêm phòng, kiểm tra định kỳ v.v. | • Kiểm tra tình trạng thiết bị dược phẩm, đều đặn điều trị và quản lý bệnh mãn tính | • Liên hệ với đội ngũ y tế nếu có trường hợp khẩn cấp hoặc triệu chứng Corona 19 |
|